Tin tức

Khối D học ngành gì? Các trường đại học xét tuyển khối D

Khối D là khối cơ bản như các khối A, C, B được nhiều bạn thí sinh lựa chọn cho kỳ thi vào đại học sắp tới. Nếu bạn đang băn khoăn với câu hỏi khối D học ngành gì thì chắc chắn bạn không  nên bỏ qua bài viết sau của Canyonlawoffice.
Cùng đón xem bài viết để biết thêm những thông tin hữu ích về các ngành cùng các trường xét tuyển khối D nhé!

I. Khối D gồm những tổ hợp môn thi nào?

Khối D cũng giống như các khối cơ bản khác đã có sự phân chia ra thành các khối như D1, D2,D3,… để có thể phù hợp với lực học cũng như có thêm nhiều sự lựa chọn cho các bạn học sinh. Theo sự phân chia của Bộ Giáo dục và đào tạo thì khối D được phân chia với các tổ hợp môn thi như sau:
Khối D00 Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ.
Khối D01 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Anh.
Khối D02 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Nga.
Khối D03 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Pháp.
Khối D04 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Trung.
Khối D05 Ngữ văn, Toán học, Tiếng Đức.
Khối D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật.
Khối D07 Toán học, Hóa học, Tiếng Anh.
Khối D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh.
Khối D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh.
Khối D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh.
Khối D11 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh.
Khối D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh.
Khối D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh.
Khối D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
Khối D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh.
Khối D16 Toán, Địa lí, Tiếng Đức.
Khối D17 Toán, Địa lí, Tiếng Nga.
Khối D18 Toán, Địa lí, Tiếng Nhật.
Khối D19 Toán, Địa lí, Tiếng Pháp.
Khối D20 Toán, Địa lí, Tiếng Trung.
Khối D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức.
Khối D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga.
Khối D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật.
Khối D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp.
Khối D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung.
Khối D26 Toán, Vật lí, Tiếng Đức.
Khối D27 Toán, Vật lí, Tiếng Nga.
Khối D28 Toán, Vật lí, Tiếng Nhật.
Khối D29 Toán, Vật lí, Tiếng Pháp.
Khối D30 Toán, Vật lí, Tiếng Trung.
Khối D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức.
Khối D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga.
Khối D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật.
Khối D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp.
Khối D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung.
Khối D41 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức.
Khối D42 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga.
Khối D43 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật.
Khối D44 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp.
Khối D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung.
Khối D52 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga.
Khối D54 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp.
Khối D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung.
Khối D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức.
Khối D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga.
Khối D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật.
Khối D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp.
Khối D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung.
Khối D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
Khối D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
Khối D69 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
Khối D70 Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
Khối D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
Khối D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
Khối D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
Khối D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
Khối D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
Khối D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
Khối D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
Khối D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
Khối D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.
Khối D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật.
Khối D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
Khối D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung.
Khối D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh.
Khối D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức.
Khối D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga.
Khối D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp.
Khối D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật.
Khối D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.
Khối D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp.
Khối D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức.
Khối D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga.
Khối D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật.
Khối D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung.
Khối D96 Toán, Khoa học xã hội, Anh.
Khối D97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp.
Khối D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức.
Khối D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga.

II. Khối D học ngành gì?

Rất nhiều bạn học sinh cùng phụ huynh trước kỳ thi xét tuyển đại học thường sẽ có câu hỏi khối D học ngành gì? hay khối D gồm những ngành gì? Biết được những thông tin về các ngành học là rất cần thiết bởi nó có thể giúp cho bạn có những định hướng đúng đắn phù hợp với sở thích, năng lực cũng như điều kiện học tập của gia đình.
Khối D có tới 188 ngành để cho các thí sinh thoải mái lựa chọn và dưới đây là tất cả những ngành khối D theo thông tin cập nhật mới nhất:
Mã ngành Chuyên ngành học tương ứng
C860197 Trinh sát cảnh sát
C860199 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
D380101 Luật
D340301 Kế toán
D340201 Tài chính – Ngân hàng
D340101 Quản trị kinh doanh
C860196 Trinh sát An ninh
C140202 Giáo dục Tiểu học
C140231 Sư phạm tiếng Anh
C220201 Tiếng Anh
C220113 Việt Nam học
C220204 Tiếng Trung Quốc
C760101 Công tác xã hội
C320202 Khoa học thư viện
C340406 Quản trị văn phòng
C480201 Công nghệ thông tin
C220342 Quản lí văn hoá
C510504 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
C320303 Lưu trữ học (NSP)
C140210 Sư phạm Tin học
C140204 Giáo dục Công dân
C140201 Giáo dục Mầm non
C140221 Sư phạm Âm nhạc
C140217 Sư phạm Ngữ văn
C480202 Tin học ứng dụng
C140218 Sư phạm Lịch sử
C140219 Sư phạm Địa lí
C340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
C340407 Thư ký văn phòng
C140222 Sư phạm Mỹ thuật
C220209 Tiếng Nhật
C210403 Thiết kế đồ họa
C210404 Thiết kế thời trang
C310501 Địa lí học
C220203 Tiếng Pháp
C540204 Công nghệ May
C580302 Quản lý xây dựng
C220210 Tiếng Hàn Quốc
C540102 Công nghệ thực phẩm
C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
C480102 Truyền thông và mạng máy tính
C210405 Thiết kế nội thất
C340115 Marketing
C510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
C510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
C540202 Công nghệ sợi, dệt
C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
C510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
C510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính
C510601 Quản lý công nghiệp
C340107 Quản trị khách sạn
C340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
C320402 Kinh doanh xuất bản phẩm
C620102 Khuyến nông
C620105 Chăn nuôi
C620110 Khoa học cây trồng
C620201 Lâm nghiệp
C640201 Dịch vụ thú y
C850103 Quản lí đất đai
C620116 Phát triển nông thôn
C620211 Quản lý tài nguyên rừng
C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường
D860102 Điều tra trinh sát
D860104 Điều tra hình sự
D860106 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
D860108 Kỹ thuật hình sự
D860111 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
D860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh
D460201 Thống kê
D380107 Luật kinh tế
D220310 Lịch sử
D220340 Văn hoá học
D310501 Địa lí học
D320101 Báo chí
D220201 Ngôn ngữ Anh
D220205 Ngôn ngữ Đức
D220202 Ngôn ngữ Nga
D220203 Ngôn ngữ Pháp
D220204 Ngôn ngữ Trung Quốc
D220209 Ngôn ngữ Nhật
D220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc
D220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D220208 Ngôn ngữ Italia
D220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D220214 Đông Nam Á học
D220215 Trung Quốc học
D220216 Nhật Bản học
D220217 Hàn Quốc học
D320104 Truyền thông đa phương tiện
D310206 Quan hệ quốc tế
D220213 Đông phương học
D220301 Triết học
D520103 Kĩ thuật cơ khí
D340120 Kinh doanh quốc tế
D310401 Tâm lý học
D310201 Chính trị học
D310501 Địa lý học
D320201 Thông tin học
C510201 Công nghệ kĩ thuật cơ khí
C510503 Công nghệ Hàn
C340405 Hệ thống thông tin quản lí
C340301 Kế toán
C220201 Tiếng Anh
D310301 Xã hội học
D220330 Văn học
C340201 Tài chính – Ngân Hàng
D480103 Kỹ thuật phần mềm
D340302 Kiểm toán
D340404 Quản trị nhân lực
D220113 Việt Nam học
D220212 Quốc tế học
D340202 Bảo hiểm
D440221 Khí tượng học
D440224 Thủy văn
D850101 Quản lí tài nguyên và môi trường
C515901 Công nghệ kĩ thuật địa chất
D310101 Kinh tế

III. Các trường đại học xét tuyển khối D

Sau bước lựa chọn ngành học thì chắc hẳn điều mà rất nhiều thí sinh cùng gia đình quan tâm tiếp theo đó chính là các trường đại học xét tuyển khối D. Danh sách các trường đại học sau đây sẽ là tài liệu quan trọng trong việc lựa chọn trường của bạn.

1. Khu vực Hà Nội

STT Trường đại học
1 Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
2 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
3 Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
4 Đại Học Hà Nội
5 Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
6 Học Viện Ngoại Giao
7 Đại Học Sư Phạm Hà Nội
8 Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
9 Học Viện Tài Chính
10 Đại Học Luật Hà Nội
11 Học Viện Ngân Hàng
12 Học Viện An Ninh Nhân Dân
13 Đại Học Thương Mại
14 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (Phía Bắc)
15 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội
16 Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
17 Viện Đại Học Mở Hà Nội
18 Đại Học Điện Lực
19 Học Viện Báo Chí – Tuyên Truyền
20 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
21 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
22 Đại Học Bách Khoa Hà Nội
23 Đại Học Văn Hóa Hà Nội
24 Đại Học Nội Vụ
25 Đại Học Nông Nghiệp Hà Nội
26 Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
27 Đại Học Công Đoàn
28 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Sơn Tây)
29 Đại Học Công Nghiệp Việt Hung
30 Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

2. Khu vực thành phố Hồ Chí Minh

STT  Trường đại học
1 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
2 Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ quân sự KV miền Nam
3 Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
4 Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
5 Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
6 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM
7 Đại Học Việt Đức
8 Đại Học Luật TPHCM
9 Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam)
10 Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
11 Đại Học An Ninh Nhân Dân
12 Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
13 Học Viện Hàng Không Việt Nam
14 ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
15 Đại Học Sài Gòn
16 Đại Học Nông Lâm TPHCM
17 Đại Học Tài Chính Marketing
18 Đại Học Ngân Hàng TPHCM
19 Đại Học Tôn Đức Thắng
20 Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM
21 Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam)
22 Đại Học Mở TPHCM
23 Đại Học Công Nghệ Sài Gòn
24 Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam)
25 Đại Học Văn Hóa TPHCM
26 Đại Học Kiến Trúc TPHCM
27 Đại Học Công Nghiệp TPHCM

Hi vọng với những  thông tin trên các bạn đã có cho mình câu trả lời cho câu hỏi khối D học ngành gì của mình. Hãy suy xét kỹ lưỡng để đưa ra những lựa chọn sáng suốt. Chúc các bạn ôn tập và có kết quả thi tuyển đúng như mong đợi.